Từ điển Thiều Chửu
脃 - thuý
① Giòn, yếu. Như tùng thuý 鬆脃 giòn xốp, dễ bóp vỡ. ||② Thanh thuý, tiếng trong trẻo mà đi xa gọi là thanh thuý 清脃. ||③ Khinh bạc, như phong tục thuý bạc 風俗脃薄 phong tục khinh bạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
脃 - thuý
Mềm yếu dễ gãy đứt — Nhẹ nhàng — Âm thanh trong vắt cao vút.